So sánh từ ngữ miền Nam và Bắc
Trước hết , xin khẳng định những suy nghĩ sau đây hoàn toàn là ý kiến cá nhân của tác giả, hoàn toàn không (.... chưa) được mang tính GIÁO KHOA , và có thể nhiều sai sót.
TỪ NGỮ MIỀN BẮC - TỪ NGỮ MIỀN NAM:
Ấn tượng - Đáng ghi nhớ, đáng nhớ
Bác sỹ / Ca sỹ - Bác sĩ / Ca sĩ
Bang - Tiểu bang (State)
Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ - Bắc phần / Trung phần / Nam phần
Báo cáo - Thưa trình, nói, kể
Bảo quản - Che chở, giữ gìn, bảo vệ
Bài nói - Diễn văn
Bảo hiểm (mũ) - An tòan (mũ)
Bèo - Rẻ (tiền)
Bị (đẹp) - Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp)
Bồi dưỡng (hối lộ?) - Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
Bóng đá - Túc cầu
Bức xúc - Dồn nén, bực tức
Bất ngờ - Ngạc nhiên (surprised)
Bổ sung - Thêm, bổ túc
Cách ly - Cô lập
Cảnh báo - Báo động, phải chú ý
Cái A-lô - Cái điện thọai (telephone receiver)
Cái đài - Radio, máy phát thanh
Căn hộ - Căn nhà
Căng (lắm) - Căng thẳng (intense)
Cầu lông - Vũ cầu
Chảnh - Kiêu ngạo, làm tàng
Chất lượng - Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
Chất xám - Trí tuệ, sự thông minh
Chế độ - Quy chế
Chỉ đạo - Chỉ thị, ra lệnh
Chỉ tiêu - Định suất
Chủ nhiệm – Trưởng ban, Khoa trưởng
Chủ trì - Chủ tọa
Chữa cháy - Cứu hỏa
Chiêu đãi - Thết đãi
Chui - Lén lút
Chuyên chở - Nói lên, nêu ra
Chuyển ngữ - Dịch
Chứng minh nhân dân - Thẻ Căn cuớc
Chủ đạo - Chính
Co cụm - Thu hẹp
Công đoàn - Nghiệp đoàn
Công nghiệp - Kỹ nghệ
Công trình - Công tác
Cơ bản - Căn bản
Cơ khí (tĩnh từ!) - Cầu kỳ, phức tạp
Cơ sở - Căn bản, nguồn gốc
Cửa khẩu - Phi cảng, Hải cảng
Cụm từ - Nhóm chữ
Cứu hộ - Cứu cấp
Diện - Thành phần
Dự kiến - Phỏng định
Đại học mở - ???
Đào tị - Tị nạn
Đầu ra / Đầu vào - Xuất lượng / Nhập lượng
Đại táo / Tiểu táo - Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình
Đại trà - Quy mô, cỡ lớn
Đảm bảo - Bảo đảm
Đăng ký - Ghi danh, ghi tên
Đáp án - Kết quả, trả lời
Đề xuất - Đề nghị
Đội ngũ - Hàng ngũ
Động não - Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
Đồng bào dân tộc - Đồng bào sắc tộc
Động thái - Động lực
Động viên - Khuyến khích
Đột xuất- Bất ngờ
Đường băng - Phi đạo
Đường cao tốc - Xa lộ
Gia công - Làm ăn công
Giải phóng - Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
Giải phóng mặt bằng - Ủi cho đất bằng
Giản đơn - Đơn giản
Giao lưu - Giao thiệp, trao đổi
Hạch toán - Kế toán
Hải quan - Quan Thuế
Hàng không dân dụng - Hàng không dân sự
Hát đôi - Song ca
Hát tốp - Hợp ca
Hạt nhân (vũ khí) - Nguyên tử
Hậu cần - Tiếp liệu
Học vị - Bằng cấp
Hệ quả - Hậu quả
Hiện đại - Tối tân
Hộ Nhà - Gia đình
Hộ chiếu - Sổ Thông hành
Hồ hởi - Phấn khởi
Hộ khẩu - Tờ khai gia đình
Hội chữ thập đỏ - Hội Hồng Thập Tự
Hoành tráng - Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
Hưng phấn - Kích động, vui sướng
Hữu hảo - Tốt đẹp
Hữu nghị - Thân hữu
Huyện - Quận
Kênh - Băng tần (Channel)
Khả năng (có) - Có thể xẩy ra (possible)
Khẩn trương - Nhanh lên
Khâu - Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa
Kiều hối - Ngoại tệ
Kiệt suất - Giỏi, xuất sắc
Kinh qua - Trải qua
Làm gái - Làm điếm
Làm việc - Thẩm vấn, điều tra
Lầu năm góc / Nhà trắng - Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
Liên hoan - Đại hội, ăn mừng
Liên hệ - Liên lạc (contact)
Linh tinh - Vớ vẩn
Lính gái - Nữ quân nhân
Lính thủy đánh bộ - Thủy quân lục chiến
Lợi nhuận - Lợi tức
Lược tóm - Tóm lược
Lý giải - Giải thích (explain)
Máy bay lên thẳng - Trực thăng
Múa đôi - Khiêu vũ
Mĩ – Mỹ (Hoa kỳ -USA)
Nắm bắt - Nắm vững
Nâng cấp - Nâng, hoặc đưa giá trị lên
Năng nổ - Siêng năng, tháo vát
Nghệ nhân - Thợ, nghệ sĩ
Nghệ danh - Tên (nghệ sĩ - stage name) dùng ngoài tên thật
Nghĩa vụ quân sự - Đi quân dịch
Nghiêm túc - Nghiêm chỉnh
Nghiệp dư - Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
Nhà khách - Khách sạn
Nhất trí - Đồng lòng, đồng ý
Nhất quán - Luôn luôn, trước sau như một
Người nước ngoài - Ngoại kiều
Nỗi niềm (tĩnh từ!) - Vẻ suy tư
Phần cứng - Cương liệu
Phần mềm - Nhu liệu
Phản ánh - Phản ảnh
Phản hồi - Trả lời, hồi âm
Phát sóng - Phát thanh
Phó Tiến Sĩ - Cao Học
Phi khẩu - Phi trường, phi cảng
Phi vụ - Một vụ trao đổi thương mại (a business deal - thương vụ)
Phục hồi nhân phẩm - Hoàn lương
Phương án - Kế hoạch
Quá tải - Quá sức, quá mức
Quán triệt - Hiểu rõ
Quản lý - Quản trị
Quảng trường - Công trường
Quân hàm - Cấp bực
Quy hoạch - Kế hoạch
Quy trình - Tiến trình
Sốc (“shocked)” - Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
Sơ tán - Tản cư
Sư - Sư đoàn
Sức khỏe công dân – Y tế công cộng
Sự cố - Trở ngại
Tập đòan / Doanh nghiệp - Công ty
Tên lửa - Hỏa tiễn
Tham gia lưu thông (xe cộ) - Lưu hành
Tham quan - Thăm viếng
Thanh lý - Thanh toán, chứng minh
Thân thương - Thân mến
Thi công - Làm
Thị phần - Thị trường
Thu nhập - Lợi tức
Thư giãn - Tỉnh táo, giải trí
Thuyết phục (tính) - Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
Tiên tiến - Xuất sắc
Tiến công - Tấn công
Tiếp thu - Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
Tiêu dùng - Tiêu thụ
Tổ lái - Phi hành đòan
Tờ rơi - Truyền đơn
Tranh thủ - Cố gắng
Trí tuệ - Kiến thức
Triển khai - Khai triển
Tư duy - Suy nghĩ
Tư liệu - Tài liệu
Từ - Tiếng, chữ
Ùn tắc - Tắt nghẽn
Vấn nạn - Vấn đề
Vận động viên - Lực sĩ
Viện Ung Bướu – Viện Ung Thư
Vô tư - Tự nhiên
Xác tín - Chính xác
Xe con - Xe du lịch
Xe khách - Xe đò
Xử lý - Giải quyết, thi hành
(Trích từ Giáo sư . NNH)